Trang chủMYGN • NASDAQ
add
Myriad Genetics Inc
14,28 $
Sau giờ giao dịch:(0,00%)0,00
14,28 $
Đóng cửa: 13 thg 1, 16:02:41 GMT-5 · USD · NASDAQ · Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Giá đóng cửa hôm trước
14,83 $
Mức chênh lệch một ngày
14,01 $ - 14,93 $
Phạm vi một năm
12,87 $ - 29,30 $
Giá trị vốn hóa thị trường
1,30 T USD
Số lượng trung bình
991,38 N
Tỷ số P/E
-
Tỷ lệ cổ tức
-
Sàn giao dịch chính
NASDAQ
Tin tức thị trường
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(USD) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 213,30 Tr | 11,15% |
Chi phí hoạt động | 167,60 Tr | 4,68% |
Thu nhập ròng | -22,10 Tr | 63,95% |
Biên lợi nhuận ròng | -10,36 | 67,56% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | 0,06 | 300,00% |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | -2,20 Tr | 87,36% |
Thuế suất hiệu dụng | -4,25% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(USD) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 99,90 Tr | 15,76% |
Tổng tài sản | 1,08 T | -5,90% |
Tổng nợ | 349,60 Tr | -24,93% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 731,70 Tr | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 91,04 Tr | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 1,84 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | -4,11% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | -5,06% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(USD) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | -22,10 Tr | 63,95% |
Tiền từ việc kinh doanh | 700,00 N | 103,17% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | 7,50 Tr | 400,00% |
Tiền từ hoạt động tài chính | -3,10 Tr | -24,00% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | 8,60 Tr | 131,05% |
Dòng tiền tự do | 16,28 Tr | 148,95% |
Giới thiệu
Myriad Genetics, Inc. is an American genetic testing and precision medicine company based in Salt Lake City, Utah, United States. Myriad employs a number of proprietary technologies that permit doctors and patients to understand the genetic basis of human disease and the role that genes play in the onset, progression and treatment of disease. This information is used to guide the development of new products that assess an individual's risk for developing disease later in life, identify a patient's likelihood of responding to a particular drug therapy, assess a patient's risk of disease progression and disease recurrence, and measure disease activity. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
1991
Trụ sở chính
Trang web
Nhân viên
2.700