Trang chủLIN • NASDAQ
Linde
446,03 $
Sau giờ giao dịch:
445,94 $
(0,020%)-0,090
Đóng cửa: 14 thg 4, 19:38:21 GMT-4 · USD · NASDAQ · Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Cổ phiếuCổ phiếu được niêm yết tại Hoa Kỳ
Giá đóng cửa hôm trước
441,83 $
Mức chênh lệch một ngày
441,75 $ - 448,13 $
Phạm vi một năm
408,65 $ - 487,49 $
Giá trị vốn hóa thị trường
210,93 T USD
Số lượng trung bình
2,81 Tr
Tỷ số P/E
32,75
Tỷ lệ cổ tức
1,35%
Sàn giao dịch chính
NASDAQ
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(USD)thg 12 2024Thay đổi trong năm qua
Doanh thu
8,28 T-0,24%
Chi phí hoạt động
1,65 T-4,57%
Thu nhập ròng
1,72 T11,80%
Biên lợi nhuận ròng
20,8312,05%
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
3,816,15%
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần
3,23 T4,33%
Thuế suất hiệu dụng
23,15%
Tổng tài sản
Tổng nợ
(USD)thg 12 2024Thay đổi trong năm qua
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn
4,85 T3,99%
Tổng tài sản
80,15 T-0,82%
Tổng nợ
40,66 T2,37%
Tổng vốn chủ sở hữu
39,49 T
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
472,91 Tr
Giá so với giá trị sổ sách
5,49
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
7,11%
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
9,25%
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(USD)thg 12 2024Thay đổi trong năm qua
Thu nhập ròng
1,72 T11,80%
Tiền từ việc kinh doanh
2,81 T3,01%
Tiền từ hoạt động đầu tư
-1,38 T-12,23%
Tiền từ hoạt động tài chính
-1,61 T-106,41%
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
-337,00 Tr-143,77%
Dòng tiền tự do
-135,12 Tr-113,82%
Giới thiệu
Linde is a global multinational chemical company and the world's largest industrial gas supplier by market share and revenue. Founded by German scientist and engineer Carl von Linde in 1879 in Wiesbaden, Germany, the company is now headquartered in Woking, United Kingdom, and registered in Ireland as Linde plc. Linde plc was formed in 2018 through the merger of Linde AG and Praxair, which was founded in 1907 in the United States as Linde Air Products Company. The company's primary business is the manufacturing and distribution of atmospheric gases, including oxygen, nitrogen, argon, rare gases, and process gases, including carbon dioxide, helium, hydrogen, ammonia, electronic gases, specialty gases, and acetylene. Linde's products are used in the healthcare, petroleum refining, manufacturing, food, beverage carbonation, fiber-optics, steel making, aerospace, material handling equipment, chemicals, electronics and water treatment industries. Linde is ranked 463rd on the Fortune Global 500 and 187th on the Forbes Global 2000. Wikipedia
Ngày thành lập
1879
Trang web
Nhân viên
65.289
Khám phá thêm
Có thể bạn quan tâm
Hệ thống dựa vào các nội dung tìm kiếm gần đây, các loại chứng khoán bạn theo dõi và các hoạt động khác để tạo ra danh sách này. Tìm hiểu thêm

Tất cả dữ liệu và thông tin được cung cấp "theo đúng nguyên trạng" và chỉ phục vụ cho mục đích cung cấp thông tin cá nhân, không phục vụ cho mục đích giao dịch, mục đích tư vấn tài chính, đầu tư, pháp lý, kế toán hoặc các mục đích tư vấn khác. Google không phải là một nhà tư vấn đầu tư hoặc nhà tư vấn tài chính và không đưa ra bất cứ quan điểm, đề xuất hoặc ý kiến nào về các công ty trong danh sách này hoặc về các loại chứng khoán do các công ty đó phát hành. Vui lòng hỏi ý kiến nhà môi giới hoặc người đại diện tài chính của bạn để xác minh giá trước khi thực hiện giao dịch. Tìm hiểu thêm
Mọi người cũng tìm kiếm
Tìm kiếm
Xóa nội dung tìm kiếm
Đóng tìm kiếm
Các ứng dụng của Google
Trình đơn chính