Trang chủKR • NYSE
add
Kroger
59,12 $
Trước giờ mở cửa:(0,17%)-0,100
59,02 $
Đóng cửa: 13 thg 1, 00:09:36 GMT-5 · USD · NYSE · Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Giá đóng cửa hôm trước
58,90 $
Mức chênh lệch một ngày
58,41 $ - 59,71 $
Phạm vi một năm
44,48 $ - 63,59 $
Giá trị vốn hóa thị trường
42,78 T USD
Số lượng trung bình
6,87 Tr
Tỷ số P/E
15,65
Tỷ lệ cổ tức
2,17%
Sàn giao dịch chính
NYSE
Tin tức liên quan đến cổ phiếu
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(USD) | thg 11 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 33,63 T | -0,95% |
Chi phí hoạt động | 6,67 T | 2,96% |
Thu nhập ròng | 618,00 Tr | -4,33% |
Biên lợi nhuận ròng | 1,84 | -3,16% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | 0,98 | 3,16% |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 1,78 T | 2,90% |
Thuế suất hiệu dụng | 23,26% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(USD) | thg 11 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 13,36 T | 674,38% |
Tổng tài sản | 62,42 T | 22,34% |
Tổng nợ | 49,52 T | 24,34% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 12,89 T | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 723,61 Tr | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 3,31 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 4,47% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 6,82% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(USD) | thg 11 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | 618,00 Tr | -4,33% |
Tiền từ việc kinh doanh | 926,00 Tr | 83,73% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | -497,00 Tr | 47,68% |
Tiền từ hoạt động tài chính | 10,13 T | 4.167,87% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | 10,56 T | 1.619,14% |
Dòng tiền tự do | 192,00 Tr | 133,74% |
Giới thiệu
Công ty Kroger là một hệ thống cửa hàng bán lẻ ở Hoa Kỳ. Với doanh số bán hàng tới 90,4 tỷ Mỹ kim và 2.422 vị trí ở khắp nước Mỹ, Kroger và các công ty con là hệ thống tiệm tạp hóa bán hàng nhiều nhất trong nước, cửa hàng bán lẻ lớn thứ hai trong nước theo doanh thu, và cửa hàng bán lẻ lớn thứ 4 trên thế giới.
Trụ sở của Kroger đóng tại Cincinnati, Ohio. Kroger hiện có siêu thị, đại siêu thị, tiệm tạp hóa, cây xăng, và tiệm kim hoàn ở trung tâm thương mại tại 31 tiểu bang. Các siêu thị và đại siêu thị của Kroger có các nhãn hiệu Baker's, City Market, Dillons, Food 4 Less, Foods Co., Fred Meyer, Food 4 Less, Fry's, Gerbes, JayC, King Soopers, Kroger, Owen's, Pay Less Food Markets, QFC, Ralphs, Scott's, và Smith's. Các tiệm tạp hóa và cây xăng có các nhãn hiệu Kwik Shop, Loaf 'N Jug, Quik Stop, Tom Thumb, và Turkey Hill. Ngoài các nhãn hiệu của công ty khác, Kroger cũng có một trong những hệ thống sản xuất nhãn hiệu riêng lớn nhất ở nước Mỹ. 40 hãng ở 17 tiểu bang do Kroger sở hữu hoặc hoạt động sản xuất khoảng nửa trong tổng số gần 20.000 sản phẩm riêng của Kroger. Các sản phẩm này thường được đặt tên Kroger Value, Banner Brands, hoặc Private Selection. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
1883
Trụ sở chính
Trang web
Nhân viên
414.000