Trang chủGOACARBON • NSE
add
Goa Carbon Ltd
Giá đóng cửa hôm trước
609,70 ₹
Mức chênh lệch một ngày
610,05 ₹ - 634,85 ₹
Phạm vi một năm
594,15 ₹ - 1.009,00 ₹
Giá trị vốn hóa thị trường
5,75 T INR
Số lượng trung bình
104,43 N
Tỷ số P/E
15,71
Tỷ lệ cổ tức
3,16%
Sàn giao dịch chính
NSE
Tin tức thị trường
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(INR) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 1,19 T | -46,93% |
Chi phí hoạt động | 238,22 Tr | 8,26% |
Thu nhập ròng | -101,27 Tr | -134,97% |
Biên lợi nhuận ròng | -8,51 | -165,87% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | — | — |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | -122,45 Tr | -128,47% |
Thuế suất hiệu dụng | 27,74% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(INR) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 1,48 T | 152,36% |
Tổng tài sản | 5,25 T | 25,61% |
Tổng nợ | 2,93 T | 42,04% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 2,32 T | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 9,15 Tr | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 2,40 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | — | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | -6,02% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(INR) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | -101,27 Tr | -134,97% |
Tiền từ việc kinh doanh | — | — |
Tiền từ hoạt động đầu tư | — | — |
Tiền từ hoạt động tài chính | — | — |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | — | — |
Dòng tiền tự do | — | — |
Giới thiệu
Goa Carbon Limited is an Indian petrochemical company and is engaged in the manufacture and sale of Calcined Petroleum Coke. It is a public company listed on the Bombay Stock Exchange and National Stock Exchange and is the second largest producer of Calcined Petroleum Coke in India. Other specialty consumer segments include titanium dioxide and other chemicals. The company's calcination plant is located approximately 40 kilometers from the Mormugoa Port. It was incorporated and established on 22 June 1967. It has manufacturing facilities in Goa, Paradip and Bilaspur. Total capacity is 1,65,000 MT per annum. Wikipedia
Ngày thành lập
1967
Trụ sở chính
Trang web
Nhân viên
182