Tài chính
Tài chính
Trang chủ524715 • BOM
Công ty Sun Pharmaceutical Industries
1.610,10 ₹
12 thg 9, 16:01:39 GMT+5:30 · INR · BOM · Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Cổ phiếuCổ phiếu được niêm yết tại INTrụ sở chính ở IN
Giá đóng cửa hôm trước
1.609,60 ₹
Mức chênh lệch một ngày
1.603,75 ₹ - 1.621,00 ₹
Phạm vi một năm
1.555,00 ₹ - 1.960,20 ₹
Giá trị vốn hóa thị trường
3,88 NT INR
Số lượng trung bình
98,02 N
Tỷ số P/E
37,23
Tỷ lệ cổ tức
0,99%
Sàn giao dịch chính
NSE
Tin tức liên quan đến cổ phiếu
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(INR)thg 6 2025Thay đổi trong năm qua
Doanh thu
138,51 T9,47%
Chi phí hoạt động
76,65 T9,90%
Thu nhập ròng
22,79 T-19,64%
Biên lợi nhuận ròng
16,45-26,60%
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
11,981,48%
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần
39,63 T10,32%
Thuế suất hiệu dụng
27,51%
Tổng tài sản
Tổng nợ
(INR)thg 6 2025Thay đổi trong năm qua
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn
261,23 T36,84%
Tổng tài sản
Tổng nợ
Tổng vốn chủ sở hữu
724,86 T
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
2,40 T
Giá so với giá trị sổ sách
5,35
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
11,26%
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(INR)thg 6 2025Thay đổi trong năm qua
Thu nhập ròng
22,79 T-19,64%
Tiền từ việc kinh doanh
Tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền từ hoạt động tài chính
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
Dòng tiền tự do
Giới thiệu
Sun Pharmaceutical Industries Limited is an Indian multinational pharmaceutical company headquartered in Mumbai. It manufactures and sells pharmaceutical formulations and active pharmaceutical ingredients in more than 100 countries. It is the largest pharmaceutical company in India and the fourth largest specialty generic pharmaceutical company in the world. Around 70% of Sun Pharma’s revenue is generated from international markets. The US and India are the largest markets, accounting for over 60% of the company's turnover. Manufacturing is across 43 locations in India, the US, Asia, Africa, Australia and Europe. The products cater to therapeutic segments covering psychiatry, anti-infectives, neurology, cardiology, diabetology, gastroenterology, ophthalmology, nephrology, urology, dermatology, gynaecology, respiratory, oncology, dental and nutritionals. Its active pharmaceutical products include baricitinib, brivaracetam, and dapaglifozin. Wikipedia
Ngày thành lập
1983
Trang web
Nhân viên
43.000
Khám phá thêm
Có thể bạn quan tâm
Hệ thống dựa vào các nội dung tìm kiếm gần đây, các loại chứng khoán bạn theo dõi và các hoạt động khác để tạo ra danh sách này. Tìm hiểu thêm

Tất cả dữ liệu và thông tin được cung cấp "theo đúng nguyên trạng" và chỉ phục vụ cho mục đích cung cấp thông tin cá nhân, không phục vụ cho mục đích giao dịch, mục đích tư vấn tài chính, đầu tư, pháp lý, kế toán hoặc các mục đích tư vấn khác. Google không phải là một nhà tư vấn đầu tư hoặc nhà tư vấn tài chính và không đưa ra bất cứ quan điểm, đề xuất hoặc ý kiến nào về các công ty trong danh sách này hoặc về các loại chứng khoán do các công ty đó phát hành. Vui lòng hỏi ý kiến nhà môi giới hoặc người đại diện tài chính của bạn để xác minh giá trước khi thực hiện giao dịch. Tìm hiểu thêm
Mọi người cũng tìm kiếm
Tìm kiếm
Xóa nội dung tìm kiếm
Đóng tìm kiếm
Các ứng dụng của Google
Trình đơn chính