Trang chủ310200 • KOSDAQ
add
AniPlus Inc
Giá đóng cửa hôm trước
3.485,00 ₩
Mức chênh lệch một ngày
3.430,00 ₩ - 3.620,00 ₩
Phạm vi một năm
2.390,00 ₩ - 3.950,00 ₩
Giá trị vốn hóa thị trường
163,99 T KRW
Số lượng trung bình
588,50 N
Tỷ số P/E
9,25
Tỷ lệ cổ tức
-
Sàn giao dịch chính
KOSDAQ
Tin tức thị trường
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(KRW) | thg 3 2025info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 29,37 T | 14,17% |
Chi phí hoạt động | 7,20 T | 21,14% |
Thu nhập ròng | 4,13 T | 139,85% |
Biên lợi nhuận ròng | 14,07 | 110,00% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | — | — |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 12,38 T | 17,93% |
Thuế suất hiệu dụng | 20,72% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(KRW) | thg 3 2025info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 70,86 T | 110,38% |
Tổng tài sản | 262,18 T | 27,41% |
Tổng nợ | 129,85 T | 28,72% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 132,33 T | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 44,43 Tr | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 1,33 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 5,06% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 6,79% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(KRW) | thg 3 2025info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | 4,13 T | 139,85% |
Tiền từ việc kinh doanh | 20,38 T | 118,04% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | -10,00 T | 12,84% |
Tiền từ hoạt động tài chính | -3,95 T | -381,15% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | 6,52 T | 339,21% |
Dòng tiền tự do | 10,46 T | 2.513,44% |
Giới thiệu
Aniplus Inc. is a South Korean television channel and anime distributor. Founded in 2004, the company also operates different businesses including a video on demand platform and a merchandising arm in its own country.
Aniplus is owned by JJ MediaWorks, a VOD service provider. It distributes its programs outside its own platforms to clients such as Netflix and Coupang Play. Wikipedia
Ngày thành lập
thg 7 2004
Trang web