Trang chủ310200 • KOSDAQ
add
AniPlus Inc
Giá đóng cửa hôm trước
3.675,00 ₩
Mức chênh lệch một ngày
3.640,00 ₩ - 3.715,00 ₩
Phạm vi một năm
2.390,00 ₩ - 6.430,00 ₩
Giá trị vốn hóa thị trường
190,92 T KRW
Số lượng trung bình
445,00 N
Tỷ số P/E
7,94
Tỷ lệ cổ tức
3,83%
Sàn giao dịch chính
KOSDAQ
Tin tức thị trường
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
| (KRW) | thg 9 2025info | Thay đổi trong năm qua |
|---|---|---|
Doanh thu | 55,71 T | 44,26% |
Chi phí hoạt động | 7,40 T | 16,25% |
Thu nhập ròng | 11,66 T | 167,34% |
Biên lợi nhuận ròng | 20,92 | 85,30% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | — | — |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 24,90 T | 102,00% |
Thuế suất hiệu dụng | 21,43% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
| (KRW) | thg 9 2025info | Thay đổi trong năm qua |
|---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 64,25 T | 13,25% |
Tổng tài sản | 289,02 T | 20,34% |
Tổng nợ | 141,38 T | 14,57% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 147,64 T | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 50,79 Tr | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 1,41 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 14,91% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 20,44% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
| (KRW) | thg 9 2025info | Thay đổi trong năm qua |
|---|---|---|
Thu nhập ròng | 11,66 T | 167,34% |
Tiền từ việc kinh doanh | 14,98 T | 84,71% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | -18,64 T | 8,77% |
Tiền từ hoạt động tài chính | 7,45 T | -28,56% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | 3,97 T | 285,05% |
Dòng tiền tự do | 8,74 T | 67,12% |
Giới thiệu
Aniplus Inc. is a South Korean television channel and anime distributor. Founded in 2004, the company also operates different businesses including a video on demand platform and a merchandising arm in its own country.
Aniplus is owned by JJ MediaWorks, a VOD service provider. It distributes its programs outside its own platforms to clients such as Netflix and Coupang Play. Wikipedia
Ngày thành lập
thg 7 2004
Trang web